Giá vàng hôm nay 13/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 13/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1839.5 - 1840.5 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới biến động sau thông tin Vương quốc Anh không đạt được các điều kiện rời khỏi Liên minh châu Âu (EU), gói hỗ trợ kinh tế của Mỹ không được thông qua khiến đồng USD tăng mạnh. Sau đó, Mỹ công bố số liệu lạm phát tiếp tục tăng đẩy giá vàng hồi phục nhanh.
Theo đánh giá của các chuyên gia, dự báo giá vàng năm 2021 sẽ tăng do tỷ lệ lãi suất thấp vừa phải và đồng USD yếu, nhưng khó tăng nhanh.
Như vậy, giá vàng hôm nay 13/12/2020 tại thị trường thế giới chốt ngưỡng 1.840 USD, dự báo giá vàng trong thời gian tới sẽ tăng nhưng khó tăng nhanh.
Giá vàng hôm nay 13/12 tại thị trường trong nước duy trì quanh ngưỡng 55 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 11/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,60 - 55,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54.75 - 55,27 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 13/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54.75 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 13/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 13/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 Lượng - 10 Lượng | 54.750 | 55.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.750 | 55.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.750 | 55.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.600 | 54.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.600 | 54.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.200 | 53.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.366 | 53.366 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.579 | 40.579 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.577 | 31.577 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.629 | 22.629 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 54.740 | 55.270 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Huế | ||
Vàng SJC | 54.720 | 55.280 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.770 | 55.300 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 11/12/2020. Nguồn : SJC