Giá vàng hôm nay 10/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 10/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1836.40 - 1837.40 USD/ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 2 giảm 22 USD xuống 1.852,90 USD/ounce.
Nhiều yếu tố tiêu cực đang tác động đến giá vàng. Cụ thể, hôm qua 9/12, Iran chỉ trích các biện pháp trừng phạt của Mỹ đang gây khó khăn cho Tehran trong việc theo đuổi sự hỗ trợ về thuốc men và y tế từ nước ngoài, trong đó có cả các loại vaccine Covid-19.
Mặt khác, Các nhà giao dịch và nhà đầu tư lạc quan hơn về khả năng sẽ sớm thông qua gói hỗ trợ tài chính mới của chính phủ Mỹ.
Hiện, đồng Bitcoin đang tăng giá mạnh và các ngân hàng trung ương mạnh tay bán vàng đang khiến giá vàng khó tiếp tục hồi phục.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/12/2020 tại thị trường thế giới quay đầu giảm trong bối cảnh nhiều yếu tố tiêu cực làm giá vàng không thể hồi phục.
Giá vàng hôm nay 10/12 tại thị trường trong nước tiếp tục biến động trong khoảng 50.000 - 100.000 đồng/lượng. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì quanh ngưỡng 55 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 9/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,65 - 55,3 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 100.000 đồng chiều bán và giảm 50.000 đồng chiều mua.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54.75 - 55,32 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 100.000 đồng cả 2 chiều so với đầu giờ sáng.
Giá vàng hôm nay 10/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54.75 - 55,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 Lượng - 10 Lượng | 54.750 | 55.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.750 | 55.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.750 | 55.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.650 | 54.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.650 | 54.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.300 | 54.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.465 | 53.465 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.654 | 40.654 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.635 | 31.635 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.670 | 22.670 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.320 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.320 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 54.740 | 55.320 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.320 |
Huế | ||
Vàng SJC | 54.720 | 55.330 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.320 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.300 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.300 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.300 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.770 | 55.350 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.320 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.320 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.320 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.320 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.320 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 9/12/2020. Nguồn : SJC