Giá vàng hôm nay 11/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 11/12 (tính đến 10h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1835.9 - 1836.4 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 6,4 USD xuống 1834,10 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới giảm do ít lo ngại rủi ro hơn trên thị trường. Thị trường vàng dao động do sự lạc quan về vaccine Covid-19 và hy vọng gói kích thích kinh tế của Mỹ.
Giá vàng bị dẫn dắt từ dữ liệu kinh tế Mỹ, châu Âu, lãi suất, "sức khỏe" của USD và động thái giao dịch của các quỹ đầu tư vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/12/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm trong bối cảnh thị trường đang dần ít rủi ro hơn.
Giá vàng hôm nay 11/12 tại thị trường trong nước quay đầu tăng nóng khoảng 150.000 - 200.000 đồng/lượng sau ngày giảm sâu trước đó.
Chốt phiên giao dịch ngày 10/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,55 - 55,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54.45 - 55,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 11/12/2020 (tính đến 10h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54.75 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng mạnh 200 ngàn đồng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Bảng giá vàng hôm nay 11/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 11/12/2020 (tính đến 10h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 Lượng - 10 Lượng | 54.750 | 55.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.750 | 55.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.750 | 55.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.630 | 54.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.630 | 54.230 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.230 | 53.930 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.396 | 53.396 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.602 | 40.602 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.594 | 31.594 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.641 | 22.641 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 54.740 | 55.270 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Huế | ||
Vàng SJC | 54.720 | 55.280 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.770 | 55.300 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 11/12/2020 lúc 10h30. Nguồn : SJC