Giá vàng hôm nay 9/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 9/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1869.90 - 1870.90 USD/ ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 2 tăng 11,4 USD lên 1877,4 USD/ ounce.
Giá vàng tương lai tăng vừa phải và đạt mức cao nhất trong ba tuần trong bối cảnh số ca nhiễm trùng, nhập viện và tử vong hàng ngày do Covid-19 đạt mức kỷ lục.
Nhiều nhà đầu tư lo ngại chính phủ Mỹ sẽ lại đóng cửa, hạn chế phần nào hoạt động của doanh nghiệp trong mùa đông và sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế nước này.
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/12/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng khi tình hình Covid-19 đang tiếp tục diễn biến phức tạp.
Giá vàng hôm nay 9/12 tại thị trường trong nước có xu hướng giảm nhẹ sau khi tăng nóng gần 600.000 đồng/lượng vào đầu sáng qua.
Chốt phiên giao dịch ngày 8/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,90 - 55,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 100.000 đồng cả 2 chiều so với đầu giờ sáng.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54.95 - 55,52 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giả 150.000 đồng cả 2 chiều so với đầu giờ sáng.
Giá vàng hôm nay 9/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54.95 - 55,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm
Bảng giá vàng hôm nay 9/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 9/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 Lượng - 10 Lượng | 54.950 | 55.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.950 | 55.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.950 | 55.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.750 | 54.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.750 | 54.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.400 | 54.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.564 | 53.564 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.729 | 40.729 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.693 | 31.693 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.712 | 22.712 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.520 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.520 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 54.940 | 55.520 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.520 |
Huế | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.530 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.520 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.500 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.500 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.500 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.550 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.520 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.520 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.520 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.520 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.520 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 8/12/2020. Nguồn : SJC