Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 14/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 14/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.849,60 - 1.850,10 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 14,2 USD lên 1858,3 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán toàn cầu hôm nay biến động trái chiều. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ đang ổn định tạo áp lực giá vàng khó tăng mạnh
Ngoài ra, giá vàng thế giới vẫn còn một chút lo lắng trước lễ nhậm chức tổng thống tiếp theo của Joe Biden, trong bối cảnh những kẻ cực đoan đe dọa bạo lực trên khắp nước Mỹ.
Ngược lại, thị trường vàng đang kỳ vọng khoản tiền trợ cấp 2.000 USD của Mỹ thực hiện sẽ đưa nỗi lo sợ lạm phát sớm trở lại, tạo đà tăng cho vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/1/2021 tại thị trường thế giới tăng nhẹ, duy trì quanh ngưỡng 1.850 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 14/1
Giá vàng hôm nay 14/1 tại thị trường không đổi so với hôm qua, duy trì giao dịch quanh ngưỡng 56,5 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay 14/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,90 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,90 - 56,52 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 14/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,90 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 14/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 14/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.900 | 56.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.900 | 56.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.900 | 56.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.750 | 55.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.750 | 55.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.450 | 55.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.604 | 54.604 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.517 | 41.517 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.306 | 32.306 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.150 | 23.150 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.520 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.500 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.520 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 14/1/2021 lúc 9h00