Giá vàng hôm nay
Giá vàng hôm nay 14/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.959,00 - 1.960,00 USD/ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 10 tăng 6,80 USD/ounce ở mức 1.947,30 USD/ounce.
Giá vàng đêm 13/8 cao hơn khoảng 27,4% (417 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 54,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 900 nghìn đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 14/8.
Giá vàng thế giới có dấu hiệu ổn định trở lại nhưng một số dự báo cho rằng, đợt điều chỉnh giảm có thể còn tiếp tục và đây sẽ là cơ hội cuối cùng để cho các nhà đầu tư bắt đáy mua vào.
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/8/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục hồi phục. Tuy nhiên các chuyên gia dự báo, giá vàng sẽ giảm trong đợt tới.
Trong nước, giá vàng hôm nay 14/8/2020 hồi phục nhanh, tăng mạnh từ đầu những phiên giao dịch. Giá vàng trong nước sắp quay về mốc 58 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch cuối ngày 13/8, Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 53,18 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,78 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 9h00 ngày 14/8, Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,10 - 57,87 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng gần 2 triệu đồng/lượng so với chiều hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,65 triệu đồng/lượng (bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 14/8/2020 lúc 9h00. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.100 | 57.870 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.100 | 57.890 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.100 | 57.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.150 | 54.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.150 | 54.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.650 | 53.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.817 | 53.317 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.542 | 40.542 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.548 | 31.548 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.608 | 22.608 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 57.890 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.100 | 57.890 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.090 | 57.890 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 57.890 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.070 | 57.900 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.080 | 57.890 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.100 | 57.870 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.100 | 57.870 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 57.870 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.120 | 57.920 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 57.890 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.080 | 57.890 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 57.890 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 57.890 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.080 | 57.890 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K giao dịch lúc 9h00 ngày 14/8/2020. Nguồn : SJC