Giá vàng hôm nay
Giá vàng hôm nay 12/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.916,30 - 1.917,30 USD/ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 10 giảm 85,20 USD/ounce ở mức 1.945,10 USD/ounce.
Giá vàng quay đầu giảm giá mạnh chủ yếu do hoạt động chốt lời và thông tin Nga đã trở thành nước đầu tiên trên thế giới chế tạo và đăng ký vaccine chống Covid-19. Hoạt động bán ra đã bất ngờ dẫn tới một làn sóng bán tháo do giới đầu tư cài đặt sẵn ở các mức để cắt lỗ.
Giá vàng thế giới lao dốc không phanh trên thị trường thế giới và được dự báo có thể giảm tiếp trong các phiên tới do có thể dẫn tới hoạt động margin call (đóng lệnh giao dịch khi thua lỗ đến một mức nhất định) và theo đó vàng được dự báo còn giảm giá sâu thêm nữa trong vài ngày tới.
Ngoài ra, vàng giảm mạnh còn do chứng khoán Mỹ tăng vọt lên các đỉnh cao kỷ lục mới và quốc hội Mỹ nhiều khả năng sẽ thông qua một gói kích thích mới.
Giới đầu tư kỳ vọng 2 đảng tại Mỹ sẽ giải quyết những bất động để thông qua một chương trình giải cứu mới, hỗ trợ khoảng 30 triệu người Mỹ thất nghiệp.
Như vậy, giá vàng hôm nay 12/8/2020 tại thị trường thế giới quay đầu giảm sâu xuống mức 2.000 USD/ounce sau khi Nga thông báo có vaccine chống Covid-19, đồng thời chứng khoán Mỹ tăng vọt do có khả năng thông qua gói kích thích mới.
Trong nước, giá vàng hôm nay 12/8 cũng lao dốc không phanh theo tình hình thị trường thế giới. Lao ngay sát mốc 51 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 7/8, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 52,80 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,50 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 53,58 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,50 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 9h30 ngày 12/8, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 47,62 - 51,47 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Còn các tỉnh thành khác đang ở quanh mốc 47,62 - 51,49 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 12/8/2020 lúc 9h00. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 47.620 | 51.470 |
Vàng SJC 5 chỉ | 47.620 | 51.490 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 47.620 | 51.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 47.470 | 51.270 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 47.470 | 51.370 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 47.170 | 50.970 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 46.465 | 50.465 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 33.881 | 38.381 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 25.368 | 29.868 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 16.907 | 21.407 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 47.620 | 51.490 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 47.620 | 51.490 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 47.610 | 51.490 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 47.620 | 51.490 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 47.590 | 51.500 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 47.600 | 51.490 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 47.620 | 51.470 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 47.620 | 51.470 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 47.620 | 51.470 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 47.640 | 51.520 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 47.620 | 51.490 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 47.600 | 51.490 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 47.600 | 51.490 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 47.600 | 51.490 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 47.600 | 51.490 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K giao dịch lúc 9h30 ngày 12/8/2020. Nguồn : SJC