Giá vàng hôm nay
Giá vàng hôm nay 13/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.889,50 - 1.890,50 USD/ounce. Giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 1.940 USD/ounce. Vàng giao tháng 12 trên sàn Comex New York ở mức 1.946 USD/ounce.
Giá vàng hiện cao hơn khoảng 27,5% (419 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 55,0 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 1 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Trên Bloomberg, theo đánh giá của Ngân hàng Saxo Bank A/S, giá vàng giảm trong phiên vừa qua là “quá đà”. Theo đó, sự điều chỉnh không phải là tín hiệu kết thúc xu hướng tăng giá của mặt hàng kim loại quý này.
Trong phiên giao ngày ngày thứ Ba, giá vàng thế giới giao ngay đã giảm tới 5,7%, mức giảm mạnh nhất trong vòng 7 năm và xuống tới ngưỡng 1.860 USD/ounce. Tuy nhiên, giá kim loại quý này đã và đang hồi phục nhanh chóng.
Tính từ đầu năm tới nay, vàng vẫn ghi nhận mức tăng khoảng 27%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 13/8/2020 tại thị trường thế giới đang dần hồi phục về mốc 1.900 USD/ounce sau 1 ngày giảm siêu sâu. Theo dự báo của các tổ chức tài chính uy tín trên thế giới đánh giá giá vàng vẫn sẽ tăng.
Trong nước, giá vàng hôm nay 13/8 cũng đã dần hồi phục trở lại mốc 56 triệu đồng/lượng sau khi giảm sâu về mốc 51 triệu đồng/lượng ở ngày hôm qua.
Chốt phiên giao dịch cuối ngày 12/8, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 53,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,90 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 52,56 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,40 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 9h30 ngày 13/8, Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 52,56 - 56,38 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Còn các tỉnh thành khác đang ở quanh mốc 52,56 - 56,40 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 13/8/2020 lúc 8h00. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 52.560 | 56.380 |
Vàng SJC 5 chỉ | 52.560 | 56.400 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 52.560 | 56.410 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.350 | 53.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.350 | 53.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.050 | 53.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.023 | 52.723 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.091 | 40.091 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.198 | 31.198 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 18.357 | 22.357 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 52.560 | 56.400 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 52.560 | 56.400 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 52.550 | 56.400 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 52.560 | 56.400 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 52.530 | 56.410 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 52.540 | 56.400 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 52.560 | 56.380 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 52.560 | 56.380 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 52.560 | 56.380 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 52.580 | 56.430 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 52.560 | 56.400 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 52.540 | 56.400 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 52.540 | 56.400 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 52.540 | 56.400 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 52.540 | 56.400 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K giao dịch lúc 8h00 ngày 13/8/2020. Nguồn : SJC