Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 15/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/2 trên sàn Kitco (lúc 6h30) đang giao dịch ở mức 1.820,3 - 1.820,5 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 4 giảm 0,4%, về ngưỡng 1.824,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới lại giảm sâu khi đồng USD và chứng khoán quay đầu hồi phục trái với kỳ vọng của các chuyên gia theo khảo sát mới nhất trên Kitco News.
Khảo sát trên Phố Wall trong tổng số 14 người tham gia cuộc bình chọn, có 10 chuyên gia chiếm tỷ lệ 71%, dự báo kim loại quý sẽ tăng. 4 người còn lại, 2 người nhận định giá vàng sẽ đi xuống và 2 người nhận định giá vàng đi ngang.
Còn cuộc bỏ phiếu trực tuyến Main Street với 1.257 người tham gia cho kết quả có 644 người (chiếm 51) cho rằng kim loại vàng đi lên; 350 người khác (chiếm 28%), dự báo vàng sẽ giảm giá và 263 người còn lại (chiếm 21%) nghĩ rằng vàng đi ngang.
Các nhà đầu tư đang theo dõi chặt chẽ những diễn biến về gói cứu trợ kinh tế Mỹ trị giá 1.900 tỷ USD dự kiến sẽ được Quốc hội nước này thông qua trước ngày 15/3.
Như vậy, giá vàng hôm nay 15/2/2021 tại thị trường thế giới giảm sâu, về ngưỡng 1.820 USD/ounce
Giá vàng trong nước hôm nay 15/2
Giá vàng hôm nay 15/2 tại thị trường trong nước tiếp tục dừng giao dịch, duy trì mức giao dịch cuối phiên giao dịch gần nhất hôm 9/2. Hiện trong nước đã bước vào ngày mùng 4 Tết Nguyên đán 2021.
Tính đến 6h30 hôm nay ngày 15/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,75 - 57,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,60 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 15/2/2021 (lúc 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,75 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/2/2021 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/2/2021 lúc 6h30
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.750 | 57.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.750 | 57.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.750 | 57.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.950 | 55.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.950 | 55.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.650 | 55.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.802 | 54.802 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.667 | 41.667 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.422 | 32.422 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.233 | 23.233 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |