Giá vàng thế giới hôm nay 11/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 11/2 trên sàn Kitco (lúc 7h00) đang giao dịch ở mức 1841.6 - 1842.1 USD/ounce. Vàng giao tháng 4 trên sàn Comex New York ở mức 1.841 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đêm qua cao hơn khoảng 21,1% (321 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Giá vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 52,2 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 5,2 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 10/2.
Giá vàng thế giới tiếp tục duy trì xu hướng đi lên bất chấp nhiều thị trường châu Á đã bắt đầu kỳ nghỉ Tết kéo dài.
Vàng tăng giá trong bối cảnh đồng USD suy yếu và những hy vọng về gói kích thích tài khóa bổ sung của Mỹ đã củng cố sức hấp dẫn của vàng đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm một kênh phòng ngừa lạm phát.
Ngoài ra, gói kích thích kinh tế trị giá 1.900 tỷ USD của Mỹ sẽ khiến lạm phát xuất hiện và thúc đẩy giá vàng tăng lên.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/2/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng khi nhiều yếu tố tích cực thúc đẩy.
Giá vàng trong nước hôm nay 11/2
Giá vàng hôm nay 11/2 tại thị trường trong nước đã là 30 Tết Nguyên đán Tân Sửu 2021. Nên, giá vàng trong nước duy trì mức giao dịch cuối phiên ngày 9/2.
Tính đến 7h00 hôm nay ngày 11/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,75 - 57,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,60 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 11/2/2021 (lúc 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,75 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 11/2/2021 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.750 | 57.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.750 | 57.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.750 | 57.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.950 | 55.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.950 | 55.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.650 | 55.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.802 | 54.802 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.667 | 41.667 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.422 | 32.422 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.233 | 23.233 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 11/2/2021 lúc 7h00