Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 15/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/7 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.827,8 - 1.828,4 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 ăng nóng 20,0 USD/ounce, lên mức 1.827,3 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng mạnh và tiến sát về ngưỡng 1.830 USD/ounce , đạt mức cao nhất 3 tuần qua. Thị trường vàng toàn cầu tăng sau khi chủ tịch Fed vẫn tuyên bố áp lực lạm phát gia tăng có thể chỉ là tạm thời và còn cách giảm bớt chương trình mua trái phiếu.
Ngoài ra, thị trường chứng khoán đang vào thời điểm chốt lời nên thị trường giảm điểm càng thúc đẩy giá vàng tăng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 15/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.828 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 15/7
Giá vàng hôm nay 15/7 (lúc 8h30) tại thị trường trong nước tăng mạnh đúng như dự đoán. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,60 triệu đồng/lượng, tăng 200 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,85 - 57,62 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 200.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên 14/7.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,85 - 57,57 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 15/7/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,85 - 57,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/7/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 56.850 | 57.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.850 | 57.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.850 | 57.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.350 | 52.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.350 | 52.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.050 | 51.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.238 | 51.238 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.966 | 38.966 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.323 | 30.323 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.732 | 21.732 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.620 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.620 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.620 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.820 | 57.630 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.620 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.600 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.600 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.600 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.870 | 57.650 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.850 | 57.620 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.620 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.620 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.620 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.830 | 57.620 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/7/2021 lúc 8h30