Giá vàng hôm nay 16/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 16/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.853,80 - 1.854,80 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 23,60 USD ở mức 1.855,80 USD/ounce. Giá vàng thế giới đêm 15/12 cao hơn khoảng 21,7% (330 USD/ounce) so với đầu năm 2020.
Giá vàng tăng vọt trở lại trong bối cảnh nước Mỹ chìm trong bất ổn với tình trạng bệnh dịch đáng lo ngại và tình hình khu vực sản xuất thất vọng hơn so với dự báo.
Ngoài ra, giá vàng tăng vọt còn do giới đầu tư kỳ vọng về gói kích thích mới cho kinh tế Mỹ khi mà cường quốc số 1 thế giới đang vật lộn với đại dịch Covid-19, với số ca tử vong đã vượt ngưỡng 300.000 người.
Mặt khác, thị trường đặt cược về khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed ) sẽ có thêm các biện pháp kích thích mới tại cuộc họp tuần này.
Nhiều dự báo giá vàng trong thời gian tới sẽ nhận được hỗ trợ nếu Fed báo hiệu ý định kiểm soát lợi suất trái phiếu trong tương lai.
Như vậy, giá vàng hôm nay 16/12/2020 tại thị trường thế giới quay đầu tăng mạnh khi tình hình Covid-19 vẫn đang tăng cao, sản xuất tiếp tục giảm sâu tại Mỹ.
Giá vàng hôm nay 16/12 tại thị trường trong nước cũng đang tăng mạnh theo đà tăng thế giới. Hiện, giá vàng trong nước vẫn duy trì được quanh ngưỡng 55 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 15/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,75 - 55,27 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,75 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 16/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54.60 - 55,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 16/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 16/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 Lượng - 10 Lượng | 54.750 | 55.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.750 | 55.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.750 | 55.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.720 | 54.220 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.720 | 54.320 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.320 | 54.020 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.485 | 53.485 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.669 | 40.669 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.647 | 31.647 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.679 | 22.679 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 54.740 | 55.270 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Huế | ||
Vàng SJC | 54.720 | 55.280 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.250 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.770 | 55.300 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.270 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.270 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 15/12/2020. Nguồn : SJC