Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 16/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 16/3 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.732,5 - 1.733,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng nhẹ 3,1 USD; đạt mốc 1.731,00 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục tăng nhẹ trước bối cảnh các nhà giao dịch hợp đồng tương lai ngắn hạn. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ đang giao dịch thấp hơn một chút phần nào đáng khích lệ đối với những nhà đầu cơ kim loại trú ẩn an toàn.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều nhưng chủ yếu ổn định hơn qua đêm. Các nhà đầu tư và thương nhân kỳ vọng vào triển vọng tăng trưởng kinh tế toàn cầu sẽ tốt hơn và đại dịch Covid-19 đang bị kìm hãm.
Mức độ tiêm chủng tăng và dường như ít tập trung hơn vào việc tăng lợi suất trái phiếu chính phủ dù gần đây đã tạo ra những cú hích trên thị trường. Hiện tại, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn là 1,613%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 16/3/2021 tại thị trường thế giới tăng nhẹ, đang giao dịch quanh mức 1.733 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 16/3
Giá vàng hôm nay 16/3 tại thị trường trong nước hồi phục theo đà tăng của thế giới khi tăng thêm 50 ngàn đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 16/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,35 - 55,77 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua 16/3.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,25 - 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay 16/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,35 - 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 16/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 16/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.350 | 55.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.350 | 55.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.350 | 55.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.600 | 52.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.600 | 52.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.200 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.386 | 51.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.079 | 39.079 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.411 | 30.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.794 | 21.794 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.320 | 55.780 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.750 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.750 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.370 | 55.800 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 16/3/2021 lúc 8h30