Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 12/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 12/3 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.726,3 - 1.726,8 USD/ounce; tăng thêm 2,9 USD. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 ở mốc 1.723,10 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đang liên tiếp tăng mạnh nhất tuần qua trong bối cảnh đồng USD và thị trường chứng khoán đang giảm.
Báo cáo mới nhất cho thấy số người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu đã giảm xuống mức thấp nhất trong 4 tháng vào tuần trước.
Tin tức đáng chú nhất là việc nâng lợi suất trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 10 năm của Mỹ lên trên 1,5%, trong khi chỉ số đồng USD rời khỏi mức thấp nhất trong một tuần.
Như vậy, giá vàng hôm nay 12/3/2021 tại thị trường thế giới tăng lên ngưỡng 1.726 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 12/3
Giá vàng hôm nay 12/3 tại thị trường trong nước không tăng như kỳ vòng đà tăng thế giới, mà lại quay đầu giảm về mốc 55,75 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 12/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,35 - 55,77 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng chiều mua và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,40 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay 12/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,35 - 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 12/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 12/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.350 | 55.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.350 | 55.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.350 | 55.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.700 | 52.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.700 | 52.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.300 | 52.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.485 | 51.485 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.154 | 39.154 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.469 | 30.469 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.836 | 21.836 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.320 | 55.780 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.750 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.750 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.370 | 55.800 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.770 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.330 | 55.770 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 12/3/2021 lúc 8h30