Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 15/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/3 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.731,9 - 1.732,4 USD/ounce; tăng 4,5 USD. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng nhẹ 4,8 USD; đạt mốc 1.727,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tăng mạnh nhờ gói hỗ trợ Covid-19 mới của Mỹ. Tuy nhiên, thị trường vàng cũng đang chịu áp lực từ lãi suất cổ phiếu và thị trường chứng khoán tiếp tục tăng.
Chính điều này đã làm các nhà phân tích tỏ ra không chắc chắn về việc tăng giá của vàng trong ngắn hạn. Cụ thể, 16 chuyên gia phân tích tại Phố Wall, có 6 nhà phân tích cho rằng vàng sẽ tiếp tục tăng trong tuần tới (chiếm 38%); ngược lại có 5 nhà phân tích khác nhận định kim loại quý sẽ đi xuống (chiếm 31%); và 5 người còn lại tin vàng đi ngang (tương ứng 31%).
Như vậy, giá vàng hôm nay 15/3/2021 tại thị trường thế giới đang tăng mạnh lên mức 1.732 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 15/3
Giá vàng hôm nay 15/3 tại thị trường trong nước duy trì ổn định ở mức 55,85 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 15/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,45 - 55,87 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 100 ngàn chiều mua vào, và không đổi ở chiều bán ra so với cuối phiên hôm 13/3.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,30 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 15/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,45 - 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.450 | 55.850 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.450 | 55.870 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.450 | 55.880 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.650 | 52.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.650 | 52.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.250 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.436 | 51.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.116 | 39.116 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.440 | 30.440 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.815 | 21.815 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.420 | 55.880 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.850 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.850 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.850 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.900 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/3/2021 lúc 8h30