Giá vàng hôm nay
Giá vàng hôm nay 16/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.944,80 - 1.945,80 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 9 trên sàn Comex New York giảm 16,5 USD xuống 1.942,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới kết thúc tuần giao dịch tồi tệ nhất kể từ tháng 3 tới nay khi tình trạng bế tắc xung quanh gói kích thích kinh tế mới của Mỹ đã làm giảm sức hấp dẫn của kim loại quý này.
Phiên 15/8, giá vàng thế giới đã trải qua một phiên giao dịch tệ nhất trong hơn 7 năm qua vì nhà đầu tư quay lại tâm lý ưa rủi ro sau khi đón nhận các số liệu kinh tế đáng khích lệ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 16/8/2020 tại thị trường thế giới ít biến động, duy trì trên mốc 1.900 USD/ounce.
Trong nước, giá vàng hôm nay 16/8 duy trì ở mốc cao 56 triệu đồng/lượng, giảm so với đầu tuần.
Mở cửa phiên đầu tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 57,150 triệu đồng/lượng (mua vào) và 58,200 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,500 triệu đồng/lượng (mua vào) và 58,150 triệu đồng/lượng (bán ra).
Chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá vàng miếng trong nước được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,43 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,19 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng miếng SJC tại TPHCM niêm yết ở mức 56,17 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 ngày 16/8/2020, Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 54,18 - 56,18 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 16/8/2020 lúc 9h30. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.180 | 56.180 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.180 | 56.200 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.180 | 56.210 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.210 | 53.810 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.210 | 53.910 |
Vàng nữ trang 99,99% (Vàng 24K) | 51.710 | 53.310 |
Vàng nữ trang 99% (Vàng 23,7K) | 50.482 | 52.782 |
Vàng nữ trang 75% (Vàng 18K) | 37.336 | 40.136 |
Vàng nữ trang 58,3% (Vàng 14K) | 28.433 | 31.233 |
Vàng nữ trang 41,7% (Vàng 10K) | 19.582 | 22.382 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.180 | 56.200 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.180 | 56.200 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.170 | 56.200 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.180 | 56.200 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.150 | 56.210 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.160 | 56.200 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.180 | 56.180 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.180 | 56.180 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.180 | 56.180 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.200 | 56.230 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.180 | 56.200 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.160 | 56.200 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.160 | 56.200 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.160 | 56.200 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.160 | 56.200 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K giao dịch lúc 9h30 ngày 16/8/2020. Nguồn : SJC