Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 18/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 18/2 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.780,5 - 1.781,0 USD/ounce.
Giá vàng thế giới ngày hôm qua giảm xuống mức thấp nhất 8 tháng nay. Nhưng đã dần hồi phục trong ngày hôm nay.
Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu ổn định hơn qua đêm. Thị trường Trung Quốc dự kiến sẽ mở cửa vào hôm nay. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ biến động trái chiều vào giữa trưa.
Bitcoin đạt mức cao kỷ lục khác vào thứ Tư và được giao dịch trên 50.000 USD. Sự quan tâm của nhà đầu tư quan tâm đến Bitcoin và các loại tiền điện tử khác có thể lấy đi một số sức hấp dẫn đối với tài sản trú ẩn an toàn trong lịch sử là vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/2/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục vào về ngưỡng 1.780 USD/ounce. Dự báo, giá vàng sẽ tiếp tục chịu áp lực giảm trong ngắn hạn.
Giá vàng trong nước hôm nay 18/2
Giá vàng hôm nay 18/2 tại thị trường trong nước tiếp tục đi xuống, giảm thêm 50 ngàn đồng/lượng dù ngày hôm qua đã giảm sâu.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 18/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,35 - 56,87 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,25 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 18/2/2021 (lúc 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,75 - 57,85 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 18/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 18/2/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.350 | 56.850 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.350 | 56.870 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.350 | 56.880 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.300 | 54.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.300 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.000 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.158 | 54.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.179 | 41.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.043 | 32.043 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.962 | 22.962 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.320 | 56.880 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.850 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.850 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.850 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.370 | 56.900 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 56.870 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.330 | 56.870 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 18/2/2021 lúc 8h30