Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 18/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 18/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì mức giao dịch ngày hôm qua, ở mức 1.776,5 - 1.777,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng cao, lên 1.777,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới ở những phiên cuối tuần tăng nóng khi nhận được hỗ trợ từ đồng USD suy yếu và lợi suất trái phiếu Mỹ giảm.
Trong tuần này, giá vàng thế giới mở cửa ở mức 1.732 USD và tăng nóng gần 45 USD vào cuối tuần, tương đương mức tăng 2,6%.
Theo các nhà phân tích, thị trường vàng có thể tiến tới mốc 1.800 USD/ounce khi lần lượt vượt qua các ngưỡng kháng cự quan trọng.
Nhiều chuyên gia cũng tin tưởng giá vàng toàn cầu sẽ còn tiếp tục tăng ở tuần tới khi đồng USD tiếp tục giảm, lợi suất trái phiến đang ở ngưỡng dưới 1,6%, cộng thêm việc lạm phát có dấu hiệu tăng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/4/2021 tại thị trường thế giới duy trì mức giá chốt tuần, giao dịch ở mức 1.777 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 18/4
Giá vàng hôm nay 18/4 tại thị trường trong nước duy trì mức giá chốt phiên cuối tuần, đạt mức 55,60 triệu đồng/lượng. Tuần này, giá vàng trong nước tăng nóng theo đà tăng của thế giới.
Giá vàng SJC hôm nay ngày 18/4/2021 tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (chi nhánh Hà Nội) niêm yết ở mức 55,18 - 55,62 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,20 - 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 18/4/2021 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,18 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 18/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 18/4/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.180 | 55.620 |
Vàng SJC 5c | 55.180 | 55.640 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.180 | 55.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.500 | 53.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.500 | 53.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.100 | 52.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.277 | 52.277 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.754 | 39.754 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.935 | 30.935 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.170 | 22.170 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.640 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.640 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.640 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.640 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.650 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.160 | 55.640 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.620 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.620 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.620 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.200 | 55.670 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.180 | 55.640 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.160 | 55.640 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.160 | 55.640 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.160 | 55.640 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.160 | 55.640 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 18/4/2021