Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 16/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 16/4 trên sàn Kitco (lúc 10h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.762,1 - 1.762,6 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng sốc 30,90 USD, lên mức 1.767,10 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tăng nóng khi nhận được sự hỗ trợ từ đồng USD giảm và giá dầu thô tăng mạnh. Giá vàng còn nhận được hậu thuẫn từ lạm phát. Dự báo thị trường vàng sẽ còn tiếp tục tăng cao.
Phiên trước đó, giá vàng đã đảo chiều đi xuống trong bối cảnh nhà đầu tư bán ra chốt lời dù giá trị đồng USD tiếp tục suy yếu so với nhiều đồng tiền khác và áp lực từ diễn biến đồng Bitcoin.
Như vậy, giá vàng hôm nay 16/4/2021 tại thị trường thế giới tăng sốc lên mức 1.762 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 16/4
Giá vàng hôm nay 16/4 tại thị trường trong nước cũng đang tiếp tục tăng, vượt mức 55,35 triệu đồng/lượng.
Tính đến 10h30 hôm nay ngày 16/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,98 - 55,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với phiên trước đó.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,98 - 55,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 16/4/2021 (lúc 10h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,98 - 55,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 16/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 16/4/2021 (tính đến 10h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.980 | 55.350 |
Vàng SJC 5c | 54.980 | 55.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.980 | 55.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.650 | 52.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.650 | 52.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.250 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.436 | 51.436 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.116 | 39.116 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.440 | 30.440 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.815 | 21.815 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.960 | 55.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.350 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.960 | 55.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.960 | 55.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.960 | 55.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.960 | 55.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 16/4/2021 lúc 10h30