Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 17/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 17/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.778,0 - 1.778,5 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 0,62%; lên 1.777,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục tăng khi được hỗ trợ từ đồng USD suy yếu và lợi suất trái phiếu Mỹ giảm.
Giá USD suy yếu nhanh sau bài phát biểu của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) khi khẳng định sẽ định hướng sẵn sàng hỗ trợ cho giá vàng dù lạm phát tăng cao hơn.
Bên cạnh đó, lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của Mỹ giảm 8 điểm cơ bản xuống dưới mức 1,56% cũng khiến vàng hưởng lợi. Ở mức dưới 1,6% này, nhiều chuyên gia dự báo nó sẽ còn tiếp tục giảm, ít nhất là trong ngắn hạn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 17/4/2021 tại thị trường thế giới giữ ở mức cao, chốt tuần ở mức 1.778 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 17/4
Giá vàng hôm nay 17/4 tại thị trường trong nước hưởng lợi từ đà tăng của thế giới. Hiện, giá vàng trong nước tăng thêm 100 ngàn đồng/lượng ngay đầu phiên sáng, lên mức 55,56 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 17/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,13 - 55,58 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,10 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 17/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,13 - 55,56 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 17/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 17/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.130 | 55.560 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.130 | 55.580 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.130 | 55.590 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.910 | 52.510 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.910 | 52.610 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.510 | 52.210 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 2,7K) | 50.693 | 51.693 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.311 | 39.311 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.591 | 30.591 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.924 | 21.924 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.580 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.580 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.580 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.580 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.590 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.110 | 55.580 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.560 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.560 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.560 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.610 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.580 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.110 | 55.580 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.110 | 55.580 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.110 | 55.580 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.110 | 55.580 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 17/4/2021 lúc 8h30