Giá vàng hôm nay 21/9
1. Giá vàng thế giới
Giá vàng hôm nay 21/9 (tính đến 9h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1951.2 - 1951.7 USD/ounce.
Giá vàng giao ngay chốt phiên tại Mỹ tăng 4,2 USD lên 1.948,9 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 10 trên sàn Comex New York tăng 7,1 USD lên 1.948,4 USD/ounce.
Trong tuần qua, giá vàng giao ngay tăng 8,8 USD/ounce, tương đương +0,45%, còn giá vàng tương lai tăng 8,9 USD/ounce, tương ứng +0,46%.
Cuộc khảo sát hàng tuần về giá vàng của Kitco vẫn cho thấy tâm lý lạc quan vẫn được duy trì, nhưng ngày càng có nhiều hơn các ý kiến lo ngại về triển vọng ngắn hạn của vàng (60% nhà đầu tư dự báo giá vàng tăng vào tuần tới, chỉ 18% cho rằng sẽ giảm).
Ngày càng xuất hiện nhiều ý kiến cho rằng, giá vàng tuần tới sẽ tiếp tục bị kìm giữ khi mà không có bất kì tin tức nào có khả năng thúc đẩy thị trường kim loại quý.
Như vậy, giá vàng hôm nay 21/9/2020 tại thị trường thế giới tăng nhẹ, nhiều chuyên gia vẫn tin tưởng giá vàng sẽ còn tăng dù ít có thông tin thúc đẩy thị trường này.
2. Giá vàng trong nước
Trong nước, giá vàng hôm nay 21/9 tăng nhẹ thêm 70.000 đồng/lượng (chiều mua vào) và vẫn tiếp tục duy trì quanh mốc 56 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 21/9, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 56 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều 18/9.
Tính đến 9h00, giá vàng hôm nay ngày 21/9/2020 của Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết ở mức 56,07 - 56,52 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 21/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 21/9/2020 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.070 | 56.520 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.070 | 56.540 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.070 | 56.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.220 | 54.770 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.220 | 54.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.670 | 54.470 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.531 | 53.931 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.707 | 41.007 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.609 | 31.909 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.566 | 22.866 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.540 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.540 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.060 | 56.540 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.540 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.040 | 56.550 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.540 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.520 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.520 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.090 | 56.570 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.540 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.540 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.540 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.540 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.540 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 21/9/2020. Nguồn : SJC