Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 22/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 22/1 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) đang giao dịch ở mức 1.865,40 - 1.865,90 USD/ounce.
Các chỉ số chứng khoán của Mỹ đạt mức cao kỷ lục, đã kìm hãm giá vàng tăng. Trước đó, giá vàng thế giới tăng mạnh trong bối cảnh tân Tổng thống Mỹ Joe Biden đảo ngược hàng loạt chính sách của người tiền nhiệm, chuẩn bị đưa ra kế hoạch chi tiêu lớn.
Thị trường chứng khoán toàn cầu chủ yếu tăng qua đêm. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ biến động trái chiều sau khi chạm mức cao kỷ lục mới. Trong khi đó, giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex đang thấp hơn và giao dịch quanh mức 53,00 USD/thùng, nhưng vẫn không xa mức cao nhất trong 10 tháng gần đây. Lợi tức trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn là 1,10%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/1/2021 tại thị trường thế giới đang quay đầu giảm khi thị trường chứng khoán tăng mạnh.
Giá vàng trong nước hôm nay 22/1
Giá vàng hôm nay 22/1 tại thị trường trong nước cũng dứt đà tăng, duy trì quanh ngưỡng 56,5 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay 22/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,00 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 50 ngàn đồng cả 2 chiều so với hôm qua.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,95 - 56,52 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 50 ngàn đồng cả 2 chiều mua vào bán ra so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay 22/1/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,95 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 22/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 22/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.950 | 56.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.950 | 56.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.950 | 56.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.900 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.900 | 55.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.550 | 55.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.703 | 54.703 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.592 | 41.592 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.364 | 32.364 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.192 | 23.192 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.520 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.500 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.500 |
QUÃNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.520 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 22/1/2021 lúc 8h30
Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày 20/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.000 | 56.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.000 | 56.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.000 | 56.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.950 | 55.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.950 | 55.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.600 | 55.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.752 | 54.752 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.629 | 41.629 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.393 | 32.393 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.212 | 23.212 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 21/1/2021