Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 18/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 18/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.822,60 - 1.822,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm khi bị kẹt giữa hoạt động mua vào trong dài hạn nhờ kỳ vọng lạm phát gia tăng và hoạt động bán ra do đà tăng của đồng USD và lo ngại về sự thu hẹp chương trình nới lỏng tiền tệ.
Theo khảo sát của Wall Street, bao gồm cả các nhà phân tích, đa số đều cho rằng giá vàng sẽ giảm hoặc đi ngang trong tuần mới, trong đó có 37,5% dự báo giá sẽ giảm, 37,5% dự báo giá đi ngang, và chỉ có 25% dự báo gia tăng.
Các nhà phân tích của Reuters cũng không mấy lạc quan về thị trường vàng trong những ngày tới, với quan điểm chung cho rằng thị trường vàng đang bị kẹt giữa việc mua vì mục đích dài hạn bởi dự báo lạm phát sẽ tăng cùng với các chương trình kích thích kinh tế, nhưng lại phải bán trong ngắn hạn khi USD tăng trở lại và lo ngại gia tăng rằng những chương trình kích thích sẽ giảm dần.
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/1/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm, đang giao dịch quanh ngưỡng 1.828 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 18/1
Giá vàng hôm nay 18/1 tại thị trường trong nước cũng đang giảm nhẹ, về ngưỡng 56,35 triệu đồng ngay trong phiên đầu.
Tính đến 8h30 hôm nay 18/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,75 - 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,80 - 56,37 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 18/1/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,80 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 18/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất ngày hôm nay 18/1/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 55.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.100 | 54.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.257 | 54.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.254 | 41.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.102 | 32.102 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.004 | 23.004 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.350 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 18/1/2021 lúc 8h30