Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 21/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 21/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.868,40 - 1.868,90 USD/ounce.
Giá vàng khởi sắc trong bối cảnh nước Mỹ thắt chặt an ninh trước khi Tổng thống Donald Trump rời Nhà trắng và ông Joe Biden nhậm chức tổng thống Mỹ. Bên cạnh đó, đồng USD suy yếu sau khi triển vọng về việc có thêm các gói kích thích tài khóa cũng đẩy giá vàng bật tăng.
Các chuyên gia cũng dự báo giá vàng sẽ chỉ tăng trong ngắn hạn, sau khi Mỹ có tân tổng thống và tình hình dịch Covid-19 ổn định, giá vàng sẽ không còn duy trì được xu hướng tăng như hiện nay.
Như vậy, giá vàng hôm nay 21/1/2021 tại thị trường thế giới bật tăng mạnh sau lễ nhậm chức tổng thống Mỹ của ông Joe Biden.
Giá vàng trong nước hôm nay 21/1
Giá vàng hôm nay 21/1 tại thị trường trong nước cũng bật tăng mạnh, áp sát ngưỡng 57 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay 21/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,20 - 56,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 300 ngàn đồng chiều mua và tăng 200 ngàn chiều bán ra.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,20 - 56,77 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 150 ngàn đồng cả 2 chiều mua vào bán ra.
Hiện, giá vàng hôm nay 21/1/2021 (lúc 12h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,20 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 21/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 21/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.150 | 56.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.150 | 56.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.150 | 56.730 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.950 | 55.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.950 | 55.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.600 | 55.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.752 | 54.752 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.629 | 41.629 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.393 | 32.393 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.212 | 23.212 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.720 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.720 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.720 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.720 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.120 | 56.730 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.720 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.700 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.700 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.700 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.170 | 56.750 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.720 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.720 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.720 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.720 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.720 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 21/1/2021 lúc 9h00
Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày 20/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.050 | 56.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.050 | 56.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.050 | 56.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.850 | 55.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.850 | 55.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.500 | 55.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.653 | 54.653 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.554 | 41.554 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.335 | 32.335 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.171 | 23.171 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.620 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 20/1/2021