Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 17/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 17/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.828,60 - 1.829,60 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 3 trên sàn Comex New York giảm 24,2 USD xuống mức 1.829,1 USD/ounce.
Theo số liệu của FactSet, mức giảm trong phiên cuối tuần giao dịch vừa qua đã kéo giá vàng thế giới giảm 0,3% so với tuần trước đó.
Theo giới phân tích, kim loại quý đang bị kẹt giữa kỳ vọng lạm phát và đà tăng của đồng USD và lo ngại về sự thu hẹp chương trình nới lỏng tiền tệ.
Với việc Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell loại bỏ bất kỳ triển vọng tăng lãi suất hoặc giảm chương trình mua trái phiếu sớm đang giúp giá vàng tăng trưởng.
Giá vàng thế giới biến động mạnh, tăng giảm khá nhanh trong bối cảnh giới đầu tư chờ đợi những tín hiệu chính sách từ chính quyền mới Joe Biden.
Như vậy, giá vàng hôm nay 17/1/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh ngưỡng 1.828 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 17/1
Giá vàng hôm nay 17/1 tại thị trường trong nước đang giao dịch quanh ngưỡng 56,40 triệu đồng/lượng. Tuần qua, giá vàng trong nước tăng giảm đan xen.
Cuối phiên giao dịch hôm qua 16/1, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,05 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,80 - 56,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 17/1/2021 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,80 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 17/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 17/1/2021 (tính đến 10h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.450 | 55.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.450 | 55.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.150 | 54.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.307 | 54.307 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.292 | 41.292 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.131 | 32.131 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.025 | 23.025 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 16/1/2021