Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/1 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) đang giao dịch ở mức 1.855,50 - 1.856,00 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm do giới đầu tư đã chuyển dịch một phần vốn vào cổ phiếu khi thị trường chứng khoán toàn cầu tiếp tục tăng điểm.
Ngoài ra, nhiều nhà đầu tư tỏ vẻ lạc quan với trước các biện pháp kích thích kinh tế của tân Tổng thống Mỹ Joe Biden nên đã chuyển hướng đấu tư thêm các mặt hàng khác.
Tuy nhiên, Ngân hàng Trung ương châu Âu thông báo kinh tế châu Âu sụt giảm mạnh trong quý 4/2020, giữ nguyên lãi suất 0%, trong khi số ca nhiễm và giãn cách xã hội do Covid-19 đã các nhà đầu tư ở đây giữ vàng đợi vàng tăng giá.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/1/2021 tại thị trường thế giới đang tiếp tục giảm về ngưỡng 1.855 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/1
Giá vàng hôm nay 23/1 tại thị trường trong nước cũng đang tiếp tục giảm. Hiện giá vàng trong nước đang về ngưỡng 56,4 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay 23/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,80 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 - 56,42 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua-bán.
Hiện, giá vàng hôm nay 23/1/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/1/2021 (tính đến 8h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.700 | 55.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.700 | 55.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.350 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.505 | 54.505 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.442 | 41.442 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.247 | 32.247 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.108 | 23.108 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/1/2021 lúc 8h30