Giá vàng hôm nay
1. Giá vàng thế giới hôm nay 23/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/12 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1861.4 - 1862.4 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 12,50 USD xuống 1870,50 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới giảm do bị áp lực bởi việc chốt lời từ các nhà giao dịch tương lai ngắn hạn. Bên cạnh đó, đồng USD tăng mạnh và giá dầu thô tiếp tục giảm.
Thị trường vàng thế giới vẫn chịu ảnh hường trước thông tin biến thể mới của Covid-19 xuất hiện ở Anh, cũng như việc một số nước cấm du lịch đến và đi từ Anh.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/12/2020 tại thị trường thế giới quay đầu về quanh ngưỡng 1.860 USD/ounce sau khi các nhà đầu tư chốt lời ngắn hạn.
2. Giá vàng trong nước hôm nay 23/12
Giá vàng hôm nay 23/12 tại thị trường trong nước quay đầu giảm mạnh, khiến giá vàng trong nước về ngưỡng 55,50 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 22/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,05 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 50 ngàn đồng chiều bán.
Trong khi, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,05 - 55,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 150 ngàn đồng ở cả 2 chiều.
Giá vàng hôm nay 23/12/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,05 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/12/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.050 | 55.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.050 | 55.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.050 | 55.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.200 | 54.750 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.200 | 54.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.850 | 54.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.010 | 54.010 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.067 | 41.067 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.956 | 31.956 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.900 | 22.900 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.020 | 55.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.070 | 55.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 22/12/2020. Nguồn : SJC