Giá vàng hôm nay
1. Giá vàng thế giới hôm nay 22/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 22/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1880.3 - 1881.3 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 1,30 USD xuống 1887,60 USD/ ounce.
Dù việc Anh công bố phong tỏa thủ đô London và hầu hết khu vực phía đông nam vì biến thể virus corona mới, thị trường vàng thế giới vẫn ít biến động.
Trước đó, giá vàng thế giới tăng mạnh khi Mỹ công bố thông tin tích cực từ gói kích cầu trị 900 tỷ USD
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/12/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục duy trì ngưỡng 1.880 USD/onuce, ít biến động trước thông tin chủng virus corona mới xuất hiện ở Anh.
2. Giá vàng trong nước hôm nay 22/12
Giá vàng hôm nay 22/12 tại thị trường trong nước đang tăng thêm 50.000 - 100.000 đồng, đưa giá vàng sjc áp sát ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 21/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,00 - 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,25 - 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 50.000 đồng chiều mua và 100.000 chiều bán ra.
Giá vàng hôm nay 22/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,25 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 22/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 22/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.250 | 55.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.250 | 55.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.250 | 55.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.250 | 54.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.250 | 54.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.900 | 54.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.059 | 54.059 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.104 | 41.104 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.985 | 31.985 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.920 | 22.920 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.220 | 55.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.820 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.800 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.270 | 55.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.820 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 21/12/2020. Nguồn : SJC