Dự báo giá vàng hôm nay 23/2
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng hôm nay 23/2 trên sàn Kitco (lúc 7h00 theo giờ VN) đang giao dịch ở mức 1.897,9 - 1.898,4 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua ở mức 1.898,50 USD/ounce; giảm nhẹ 0,70 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục xu hướng giảm nhưng vẫn áp sát ngưỡng 1.900 USD/ounce khi giá cổ phiếu hồi phục. Trước đó, thị trường vàng biến động lên xuống liên tục trong bối cảnh các nhà đầu tư lo ngại về tình hình địa chính trị và việc Fed chuẩn bị bước vào việc thắt chặt chính sách tiền tệ vào tháng 3 này.
Thị trường cổ phiếu toàn cầu giảm lỗ khi các nhà đầu tư bám vào hy vọng rằng việc triển khai quân của Moscow để hai bên ly khai các khu vực ở miền đông Ukraine sẽ ở xa Nga.
Ông Michael Hewson tại CMC Markets UK cho biết: "Có rất nhiều sự bi quan dẫn đến một châu Âu mở".
Thị trường chứng khoán phục hồi một phần đã lấy đi sức hút của vàng. Tuy nhiên, ông Hewson cũng nói rằng, vàng có thể mạnh lên nếu các ngân hàng trung ương làm chậm chu kỳ thắt chặt của họ để đáp ứng với bối cảnh địa chính trị.
Mỹ và các đồng minh châu Âu đang thiết lập các biện pháp trừng phạt mới chống lại Nga sau khi Tổng thống Vladimir Putin công nhận hai khu vực ly khai ở miền đông Ukraine.
Các nhà phân tích của Commerzbank cho biết: "Nếu cuộc khủng hoảng Ukraine leo thang hơn nữa, chúng tôi tin rằng vàng sẽ vẫn có nhu cầu".
Theo tỷ giá ngoại tệ quy đổi đồng USD/VNĐ của Vietcombank (đang ở mức 22.940 đồng/USD), giá vàng thế giới tương đương 52,31 triệu đồng/lượng; thấp hơn 11,34 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 23/2/2022 (lúc 7h00) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.898 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng trong nước biến động trái chiều trong khoảng 50 - 300 ngàn đồng/lượng so với hôm qua. Nhưng nhìn chung, giá vàng trong nước vẫn giữ được mức cao và nằm trên ngưỡng 63,60 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC đang niêm yết tại Hà Nội với mức 63,00 - 63,62 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua - bán.
Giá vàng DOJI chốt phiên đang tăng nóng 300 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán, niêm yết ở mức 62,95 - 63,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Tương tự, giá vàng PNJ tăng mạnh 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và 150 ngàn đồng/lượng ở chiều bán, chốt phiên giao dịch ở mức 63,00 - 63,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Trong khi, giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu chốt phiên hôm qua lại đang giảm 60 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán, đang giao dịch ở mức 63,11 - 63,64 triệu đồng/lượng (mua-bán).
Còn giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý chốt phiên hôm qua đang tăng 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán và 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua, niêm yết ở mức 63,15 - 63,65 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Tuy nhiên với tình hình địa chính trị đang căng thẳng như hiện nay, dự báo giá vàng hôm nay 23/2 tại thị trường trong nước sẽ có nhiều biến động nhưng vẫn giữ được mức cao.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC chốt phiên ngày 22/2/2022. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 63.000 | 63.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 63.000 | 63.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 63.000 | 63.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.100 | 54.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.100 | 54.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.800 | 54.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.860 | 53.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.029 | 41.029 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.927 | 31.927 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.879 | 22.879 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.620 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.620 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.620 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 62.970 | 63.630 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 62.980 | 63.620 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.600 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.600 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.600 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 63.020 | 63.650 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 63.000 | 63.620 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 62.980 | 63.620 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 62.980 | 63.620 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 62.980 | 63.620 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 62.980 | 63.620 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K 18K 14K 10K SJC cuối phiên hôm qua 22/2/2022