Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 20/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 20/2 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1784.6 - 1785.6 USD/ ounce. Giá vàng giao ngay chốt phiên tại Mỹ giảm 0,6 USD xuống 1.775,3 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 4 trên sàn Comex New York giảm 7,6 USD xuống 1.767,4 USD/ounce.
Giới đầu tư không dành nhiều quan tâm tới vàng và dịch chuyển dòng tiền sang các hàng hóa, tài sản rủi ro nhưng có sinh lời khác. Vàng chịu sức ép đi xuống do sự lạc quan về sự phục hồi kinh tế toàn cầu, dữ liệu kinh tế mạnh mẽ, lợi suất trái phiếu cao hơn và đồng USD ổn định.
Giá vàng thế giới còn chịu áp lực giảm giá trong bối cảnh đồng tiền kỹ thuật số Bitcoin liên tục lập đỉnh cao mới và đã vượt quan ngưỡng 52 ngàn USD/ Bitcoin. Giá trị vốn hóa của đồng tiền này đã lên tới trên 977 tỷ USD. Lợi nhuận của đồng tiền này trong một năm qua đạt 270%, trong khi lợi nhuận từ vàng chỉ khoảng 25%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 20/2/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm về ngưỡng 1.767 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 20/2
Giá vàng hôm nay 20/2 tại thị trường trong nước tăng nhẹ ngay trong phiên đầu tiên của ngày.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 20/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,75 - 56,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,60 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 20/2/2021 (lúc 12h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,75 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 20/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 20/2/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.750 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.750 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.750 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 55.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.100 | 54.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.257 | 54.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.254 | 41.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.102 | 32.102 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.004 | 23.004 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.720 | 56.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.750 | 56.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.730 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 20/2/2021 lúc 8h30