Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/4 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.788,7 - 1.789,2 USD/ ounce.. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 9,7 USD, về mức 1.783,90 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới hồi phục trở lại sau khi giảm nhẹ vào đầu phiên. Thị trường vàng toàn cầu hồi phục khi đồng USD tiếp tục suy yếu, công thêm lãi suất trái phiếu Mỹ vẫn ở mức thấp.
Ngoài ra, với tình hình Covid-19 bùng phát trở lại ở nhiều quốc gia đang khiến các nhà đầu tư quay lại với vàng. Nhiều chuyên gia cũng tự tin khi tin tưởng giá vàng sẽ trở lại mốc 1.800 USD/ounce trong thời gian tới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/4/2021 tại thị trường thế giới hồi phục về mức 1.789 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/4
Giá vàng hôm nay 23/4 tại thị trường trong nước lại đi ngang trước tình hình biến động lên xuống ngắn của thế giới,. Hiện, giá vàng trong nước vẫn duy trì mức 55,85 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay ngày 23/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,48 - 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,45 - 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 23/4/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,48 - 55,83 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/4/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.480 | 55.830 |
Vàng SJC 5c | 55.480 | 55.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.480 | 55.860 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.700 | 53.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.700 | 53.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.300 | 53.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.475 | 52.475 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.904 | 39.904 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.052 | 31.052 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.253 | 22.253 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.860 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.830 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.830 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.830 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.500 | 55.880 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/4/2021 lúc 9h00