Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 21/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 21/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.782,1 - 1.782,6 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 7,80 USD, lên mức 1.778,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp đà tăng nóng khi nhận được hỗ trợ từ đồng USD tiếp tục giảm mạnh, cộng với đó là lãi suất trái phiếu Mỹ sụt giảm. Ngoài ra, đây là thời điểm thanh quản lớn trên thị trường và nó sẽ tiếp tục như vậy trong một thời gian khá dài.
Trước đó, thị trường vàng toàn cầu giảm nhẹ khi đồng USD tăng 0,13% lên 91,17, và lợi xuất trái phiếu phục hồi, tăng 0,2%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 21/4/2021 tại thị trường thế giới tăng nóng lên mức 1.782 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 21/4
Giá vàng hôm nay 21/4 tại thị trường trong nước tạm thời tạm dừng để nghỉ lễ Giỗ Tổ Hùng Vương. Nên giá vàng trong nước hôm nay sẽ duy trì mức giá cuối phiên ngày hôm qua 20/4.
Chốt phiên giao dịch ngày 20/4, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,43 - 55,83 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,43 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 21/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,43 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 21/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 21/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.430 | 55.800 |
Vàng SJC 5c | 55.430 | 55.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.430 | 55.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.700 | 53.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.700 | 53.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.300 | 53.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.475 | 52.475 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.904 | 39.904 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.052 | 31.052 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.253 | 22.253 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.410 | 55.820 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.800 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.410 | 55.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.410 | 55.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.410 | 55.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.410 | 55.820 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 21/4/2021 lúc 8h30