Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 22/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 22/4 trên sàn Kitco (lúc 13h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.789,6 - 1.790,1 USD/ ounce.. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng nóng 14,8 USD, lên mức 1.793,60 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới có xu hướng giảm nhẹ sau khi tăng mạnh liên tiếp ở các phiên đầu, chỉ giảm khi sắp chạm đến ngưỡng 1.800 USD/ounce.
Theo các chuyên gia, thị trường vàng tăng trong những phiên đầu là do được nhờ từ sự suy giảm của lãi suất trái phiếu Mỹ, khi nó đang ở ngưỡng thấp và đồng USD suy yếu.
Thị trường vàng có xu hướng tăng giá ngắn hạn đã tạo sức hút quan tâm mua của giới đầu cơ, đặc biệt là từ các nhà giao dịch dựa trên biểu đồ, ngắn hạn.
Tuy nhiên, chỉ số chứng khoán Mỹ tăng nhẹ ở các phiên tiếp theo đang kéo giá vàng thế giới lùi lại.
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/4/2021 tại thị trường thế giới đang giữ ở mức 1.790 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 22/4
Giá vàng hôm nay 22/4 tại thị trường trong nước được hưởng từ đà tăng nóng của thế giới, nên sắp chạm lên ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Tính đến 13h30 hôm nay ngày 22/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,58 - 55,94 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,58 - 55,92 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 22/4/2021 (lúc 13h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,58 - 55,92 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 22/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 22/4/2021 (tính đến 13h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.580 | 55.920 |
Vàng SJC 5c | 55.580 | 55.940 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.580 | 55.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.850 | 53.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.850 | 53.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.450 | 53.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.624 | 52.624 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.016 | 40.016 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.140 | 31.140 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.316 | 22.316 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.940 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.940 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.940 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.940 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.550 | 55.950 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.560 | 55.940 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.920 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.920 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.920 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.600 | 55.970 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.580 | 55.940 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.560 | 55.940 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.560 | 55.940 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.560 | 55.940 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.560 | 55.940 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 22/4/2021 lúc 13h30