Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 24/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 24/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.776,9 - 1.777,4 USD/ ounce.. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 7,0 USD, về mức 1.776,90 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới giảm nhẹ vào cuối tuần trong bối cảnh Mỹ công bố các chỉ số sản xuất, dịch vụ và doanh số bán nhà vượt mức dự kiến. Điều này khiến một số quan chức Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) nâng dự báo tăng trưởng kinh tế quý 2/2021 lên 4,6%, tăng 0,2 điểm % so với dự báo trước là 4,4%.
Thị trường vàng quay đầu giảm nhẹ còn do khi thị trường lao động Mỹ phát ra tín hiệu tích cực mới. Số người đệ đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu trong tuần kết thúc vào ngày 17/4 thấp hơn so với dự báo và thấp nhất trong vòng hơn 1 năm qua.
Với những diễn biến của thị trường chứng khoán - tiền tệ, nhiều người đã giảm nhu cầu trú ẩn vốn vào vàng.
Theo một số chuyên gia phân tích, triển vọng phục hồi kinh tế toàn cầu vẫn có nhiều biến động do ảnh hưởng của Covid-19 và giới đầu tư sẽ còn sử dụng nhiều biện pháp thận trọng hơn đối với tài khoản của mình trong quý tới, trong đó có vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 24/4/2021 tại thị trường thế giới duy trì giao dịch ở mức 1.777 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 24/4
Giá vàng hôm nay 24/4 tại thị trường trong nước đi xuống theo đà giảm thế giới. Hiện, giá vàng trong nước giảm thêm 100 ngàn đồng, về mức 55,65 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 24/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,15 - 55,67 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 250 ngàn đồng/lượng chiều mua và 100 ngàn đồng/lượng chiều bán so với cuối phiên hôm qua.
Trong khi, giá vàng 9999 được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,30 - 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 24/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,15 - 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 24/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 24/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.150 | 55.650 |
Vàng SJC 5c | 55.150 | 55.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.150 | 55.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.450 | 53.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.450 | 53.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.050 | 52.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.228 | 52.228 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.716 | 39.716 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.906 | 30.906 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.149 | 22.149 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.670 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.670 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.670 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.670 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.120 | 55.680 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.670 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.650 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.650 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.650 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.170 | 55.700 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.670 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.670 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.670 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.670 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.670 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 24/4/2021 lúc 8h30