Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 25/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 25/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.776,9 - 1.777,4 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 7,0 USD, về mức 1.776,90 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới tuần này giảm nhẹ 0,1% so với tuần trước. Biến động của đồng USD và lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ đang được xem là nguyên nhân chính gây ảnh hưởng đến thị trường vàng toàn cầu.
Trong tháng 4, lượng vàng chảy khỏi các quỹ ETF đã chậm lại, với mức trung bình hàng ngày đạt 1,5 tấn, thấp hơn so với mức tương ứng gần 6 tấn trong tháng Ba. Nhưng theo thông lệ, vào nửa cuối năm các quỹ ETF sẽ tăng lượng nắm giữ vàng, nên giá kim loại quý này có thể sẽ tăng trở lại.
Ngoài ra, một số nhà phân tích thị trường cũng cho rằng giá vàng có khả năng tăng do căng thẳng gia tăng giữa Mỹ và Nga. Hiện nay, giới đầu tư đang chờ đợi cuộc họp chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) dự kiến diễn ra trong tuần tới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 25/4/2021 tại thị trường thế giới duy trì giao dịch ở mức 1.777 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 25/4
Giá vàng hôm nay 25/4 tại thị trường trong nước duy trì mức giá cuối phiên giao dịch ngày hôm qua 24/4, ở mức 55,60 triệu đồng/lượng. Tuần qua, giá vàng trong nước giảm mạnh.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 25/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,10 - 55,62 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Trong khi, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,15 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 25/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,10 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 25/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 25/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.100 | 55.600 |
Vàng SJC 5c | 55.100 | 55.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.100 | 55.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.400 | 53.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.400 | 53.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.000 | 52.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.178 | 52.178 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.679 | 39.679 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.877 | 30.877 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.128 | 22.128 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.070 | 55.630 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.120 | 55.650 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 25/4/2021 lúc 8h30