Dự báo giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 29/10
Giá vàng hôm nay 29/10 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.645,7 - 1.646,2 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua giảm mạnh 18,00 USD; xuống mức 1.645,70 USD/ounce.
Thị trường vàng thế giới dừng phiên tuần này ở ngưỡng thấp, nhưng tăng mạnh so với hôm qua.
Hôm qua, mặt hàng kim loại quý này giảm sâu (có thời điểm giảm xuống dưới mức 1.640 USD/ounce) do đồng USD quay đầu tăng mạnh; trong đó vàng thỏi không sinh lời từ bỏ lợi nhuận từ việc đặt cược vì sự thắt chặt tiền tệ chậm lại vào cuối năm.
Ngoài ra, thị trường đang quan tâm đến một đợt tăng lãi suất sắp xảy ra vào tuần tới.
Bà Vandana Bharti - Trợ lý phó chủ tịch bộ phận nghiên cứu hàng hóa tại SMC Global Securities nhận định, giá vàng thế giới có thể điều chỉnh do đồng USD đi lên trong cuộc họp của Fed, dự kiến sẽ đưa ra mức tăng 75 điểm cơ bản.
Việc đặt cược cho tỷ giá tăng nói chung đã khiến vàng giảm phiên thứ 7 liên tiếp hàng tháng.
Bà Bharti nói thêm: “Tuy nhiên, theo thời gian, nỗi sợ suy thoái ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn và điều đó có thể tạo ra sự hỗ trợ rất cần thiết cho giá vàng và hạn chế sự suy thoái”.
Giúp thúc đẩy một số mức tăng của vàng trong tuần này, Fed được cho là đã làm chậm tốc độ tăng lãi suất tích cực vào tháng 12/2022, trong bối cảnh một số dấu hiệu cho thấy kinh tế Mỹ suy thoái.
Nhưng ông Jigar Trivedi, Nhà phân tích cấp cao của Reliance Securities có trụ sở tại Mumbai cho biết, triển vọng vàng vẫn có vẻ giảm do nhu cầu đầu tư vẫn yếu và nhu cầu bán lẻ cũng không tích cực.
Bà Trivedi nói thêm: "Vàng nên giao dịch trong phạm vi 1.640 - 1.660 USD/ounce cho đến khi có kết quả từ Fed".
Theo tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,877 VND/USD), giá vàng thế giới đang ở mức 49,568 triệu đồng/lượng, vẫn thấp hơn giá vàng trong nước tới 17,532 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 29/10/2022 tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.646 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng hôm nay 29/10 tại thị trường trong nước (tính đến 7h30) tiếp tục duy trì mức giao dịch cuối phiên hôm qua.
Chốt phiên hôm qua, giá vàng trong nước giảm nhẹ 100 ngàn đồng/lượng so với đầu phiên và niêm yết quanh ngưỡng 66,00 - 67,12 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,10 - 67,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); cùng giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch ở mức 66,10 - 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở cả 2 chiều.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM cùng niêm yết ở mức 66,20 - 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm nhẹ 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,02 - 66,98 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đỏi ở 2 chiều mua và bán.
Còn giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,00 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở cả 2 chiều mua - bán.
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, giá vàng hôm nay 29/10/2022 có thể sẽ tăng nhẹ.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay 29/10
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC cuối phiên ngày hôm qua 28/10/2022. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.100 | 67.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.100 | 67.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.100 | 67.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.100 | 53.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.100 | 53.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.900 | 52.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.878 | 52.178 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.679 | 39.679 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.877 | 30.877 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.128 | 22.128 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.070 | 67.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.120 | 67.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, SJC chốt phiên hôm qua 28/10/2022.