Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 5/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 5/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.728,4 - 1.728,9 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 21,5 USD/ounce, lên mốc 1.730,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay giảm nhẹ sau thời gian đi ngang vì kỳ nghỉ lễ Phục sinh. Tuần này, nhiều chuyên gia đánh giá và kỳ vọng giá vàng sẽ tăng. Ước tính, giá vàng thế giới giảm hơn 9% trong quý 1/2021 và là quý giảm mạnh nhất kể từ cuối tháng 12/2016.
Nếu cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung là yếu tố hỗ trợ vàng trong năm 2019 thì năm 2020, những yếu tố hỗ trợ chính là từ đồng đô la Mỹ hạ giá, tình hình bất ổn do đại dịch Covid-19 và lo ngại lạm phát.
Tuy nhiên, các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng trong năm 2020 thì nay không còn mấy hữu hiệu. Bởi, vàng đang phải chịu nhiều áp lực như từ lợi suất trái phiếu Kho bạc Mỹ tăng, đồng Bitcoin ngày càng phổ biến và thị trường chứng khoán thăng hoa khiến vàng kém hấp dẫn đi.
Như vậy, giá vàng hôm nay 5/4/2021 tại thị trường thế giới giảm nhẹ, duy trì ở mức 1.728 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 5/4
Giá vàng hôm nay 5/4 tại thị trường trong nước đi ngang, duy trì ở ngưỡng 55,40 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 5/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,92 - 55,44 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,92 - 55,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 5/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,92 - 55,42 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 5/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 5/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.920 | 55.420 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.920 | 55.440 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.920 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 50.300 | 50.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.300 | 51.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 49.900 | 50.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.099 | 50.099 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.104 | 38.104 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.653 | 29.653 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.252 | 21.252 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.890 | 55.450 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.420 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.420 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.420 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.940 | 55.470 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 5/4/2021 lúc 8h30