Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 4/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.730,3 - 1.730,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 21,5 USD/ounce, lên mốc 1.730,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tạm đóng cửa do vào kỳ nghỉ lễ Phục sinh. Dù thị trường vàng thế giới bật tăng mạnh trước ngày đóng cửa nhưng tính cả tuần vẫn đang giảm gần 0,2%.
Giá vàng tăng nóng trước ngày đóng cửa khi lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ giảm xuống dưới 1,7% và đồng USD giảm trở lại. Ngoài ra, thị trường vàng còn nhận được sự hỗ trợ từ số liệu cho thấy số đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu tại Mỹ tăng 61.000 trong tuần vừa qua, lên 719.000.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/4/2021 tại thị trường thế giới đi ngang do đang trong kỳ nghỉ lễ, duy trì ở mức 1.730 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 4/4
Giá vàng hôm nay 4/4 tại thị trường trong nước đang duy trì ở ngưỡng 55,42 triệu đồng/lượng. Tuần qua, giá vàng trong nước biến động mạnh và đang giảm so với tuần trước.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 4/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,92 - 55,44 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng trong nước được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,92 - 55,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 4/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,92 - 55,42 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.920 | 55.420 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.920 | 55.440 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.920 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 50.320 | 50.920 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.320 | 51.020 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 49.920 | 50.620 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.119 | 50.119 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.119 | 38.119 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.664 | 29.664 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.261 | 21.261 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.890 | 55.450 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.420 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.420 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.420 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.940 | 55.470 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.440 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.440 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 4/4/2021 lúc 8h30