Giá vàng hôm nay
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 6/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1951.90 - 1952.90 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 8,1 USD ở mức 1955 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng trong bối cảnh đồng USD mất điểm trầm trọng, ở mức thấp nhất 2,5 năm qua. Một trong những yếu tố thúc đẩy giới đầu tư đưa vốn vào vàng là nước Anh phong tỏa trên toàn quốc trong 6 tuần nhằm ngăn chặn mức độ lây lan Covid-19, đồng thời các trường học tại quốc gia này tiếp tục đóng cửa đến ngày 15/2.
Việc ảnh hưởng của Covid-19 lại càng thúc đẩy giá vàng tăng giá. Theo đánh giá của các chuyên gia, vàng vẫn còn nhiều xu hướng tăng trong ngắn hạn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 6/1/2021 tại thị trường thế giới tăng chóng mặt và vượt qua ngưỡng 1.950 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 6/1 tại thị trường trong nước tiếp đà tăng của thế giới, và vượt qua ngưỡng 57,2 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay 6/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,70 - 57,23 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 100.000 đồng ở cả hai chiều so với cuối phiên 5/1.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,70 - 57,27 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 100.000 đồng cả 2 chiều so với cuối phiên 5/1.
Giá vàng hôm nay 6/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,70 - 57,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 6/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.700 | 57.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.700 | 57.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.700 | 57.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.750 | 56.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.750 | 56.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.400 | 56.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.545 | 55.545 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 40.229 | 42.229 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.860 | 32.860 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.546 | 23.546 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.270 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.270 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.270 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.270 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.670 | 57.280 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.270 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.250 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.250 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.250 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.720 | 57.300 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.270 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.270 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.270 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.270 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.270 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 6/1/2021 lúc 9h00