Giá vàng hôm nay 4/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/1 (tính đến 8h30) trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.917,80 - 1.918,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng khi xuất hiện của một biến thể Covid-19 dễ lây lan hơn dấy lên những lo lắng, dẫn đến việc thắt chặt các hạn chế ở Anh, làm dấy lên lo ngại về khả năng phục hồi kinh tế toàn cầu.
Trong năm 2020, giá vàng thế giới tăng hơn khoảng 373 USD/ounce, khoảng gần 25% so với đầu năm. Dự đoán giá vàng trong năm nay, đều theo chiều hướng lạc quan, nhất là vào cuối năm.
Vàng được kỳ vọng sẽ dao động ở mức 1.950 - 2.000 USD/ounce trong quý 1 và quý 2 và sau đó sẽ tăng lên tới 2.100 USD/ounce và có thể là 2.250 USD/ounce vào cuối năm 2021.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/1/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng và đã vượt qua ngưỡng 1.900 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 4/1 tại thị trường trong nước cũng tăng mạnh theo đà tăng thế giới, khi tăng nóng đến 250.000 đồng/lượng ngay đầu phiên giao dịch.
Cụ thể, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,70 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,80 - 56,37 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 250.000 đồng cả 2 chiều mua vào và bán ra so với cuối phiên tuần trước.
Giá vàng hôm nay 4/1/2021 (tính đến 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,55 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/1/2021 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.100 | 55.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.100 | 55.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.800 | 55.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.950 | 54.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.779 | 41.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.510 | 32.510 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.296 | 23.296 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.350 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 4/1/2021 (lúc 8h30)