Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 6/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 6/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.734,5 - 1.735,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm nhẹ 1,8 USD/ounce, về mốc 1.728,50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tăng nóng trước bối cảnh chỉ số đô la Mỹ đang giảm. Ngoài ra, Bộ Thương mại Mỹ cùng ngày công bố báo cáo cho thấy lượng đơn đặt hàng của các nhà máy giảm 0,8% trong tháng Hai, sau khi tăng 2,7% trong tháng Một. Đây là yếu tố hỗ trợ giá vàng.
Trong phiên mới nhất, giá bạc giao tháng 5 giảm 16,8 xu Mỹ, hay 0,67%, xuống 24,78 USD/ounce. Giá bạch kim giao tháng 7 tăng 1,2 USD, hay 0,1%, lên 1.209.8 .
Như vậy, giá vàng hôm nay 6/4/2021 tại thị trường thế giới tăng nóng, lên mức 1.735 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 6/4
Giá vàng hôm nay 6/4 tại thị trường trong nước tăng mạnh 100 ngàn đồng/lượng, theo đà tăng của thế giới. Đưa giá vàng trong nước lên mốc 55,2 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 6/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,80 - 55,22 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tặng mạnh 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,80 - 55,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 6/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,80 - 55,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 6/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 6/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.800 | 55.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.800 | 55.220 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.800 | 55.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 50.400 | 51.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.400 | 51.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.000 | 50.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.198 | 50.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.179 | 38.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.711 | 29.711 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.294 | 21.294 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.220 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.220 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.220 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.220 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.770 | 55.230 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.220 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.200 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.200 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.200 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.820 | 55.250 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.220 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.220 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.220 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.220 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.220 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 6/4/2021 lúc 8h30