Giá vàng hôm nay ngày 4/9/2020
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 4/9 ở mức 1931.20 - 1932.20 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 6,80 USD/ounce ở mức 1930,10 USD/ounce.
Giá vàng giảm sau khi Bộ Lao động Mỹ công bố số liệu việc làm cho thấy trong tuần kết thúc ngày 29/8, nền kinh tế đầu tàu thế giới ghi nhận thêm 881.000 lao động nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu.
Đây là lần thứ hai số lao động nộp xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu của Mỹ đã giảm xuống dưới 1 triệu kể từ khi đại dịch Covid-19 bùng phát. Trong khi đó, tỷ lệ thất nghiệp được bảo hiểm đã giảm 0,8% xuống còn 9,1% trong tuần kết thúc vào ngày 22/8.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/9/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm do thị trường chứng khoán ngày càng tăng mạnh.
Trong nước, giá vàng hôm nay 4/9 giảm nhẹ theo chiều giảm của thị trường thế giới, khiến giá vàng trong nước giảm xuống dưới mức 57 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 3/9, Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết vàng miếng ở mức 55,9 - 56,6 triệu đồng/lượng, giảm 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng nay,
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,8 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h00 hôm nay ngày 4/9, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 - 56,8 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/9/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.600 | 54.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.600 | 54.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 53.200 | 54.200 |
Vàng nữ trang 99% | 52.063 | 53.663 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 38.504 | 40.804 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.452 | 31.752 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.454 | 22.754 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.800 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 3/9/2020. Nguồn: SJC