Giá vàng hôm nay ngày 5/9/2020
Tính đến 7h30, giá vàng hôm nay 5/9 ở mức 1934.80 - 1935.80 USD/ounce. Đồng USD mạnh làm kim loại quý này hướng đến đợt giảm giá trong cả tuần này.
Thị trường chứng khoán châu Á mất điểm theo sau đợt bán tháo cổ phiếu mạnh nhất trên Phố Wall kể từ tháng Sáu, trong khi lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ hướng đến tuần giảm nhiều nhất trong gần ba tháng.
Lợi suất trái phiếu thấp làm giảm chi phí cơ hội nắm giữ tài sản không sinh lời như vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 5/9/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm nhẹ dù thị trường chứng khoán đang giảm.
Trong nước, giá vàng hôm nay 5/9 cũng đang giảm nhẹ theo thị trường thế giới, tuy nhiên cách biệt giá vàng trong nước - thế giới gia tăng liên tục do giá vàng thế giới giảm mạnh trong khi giá vàng trong nước giảm rất chậm.
Tính từ đầu tuần đến nay, giá vàng thế giới đã giảm 55 USD/ounce, tương đương 1,54 triệu đồng/lượng. Tuy nhiên giá vàng trong nước chỉ giảm 1,05 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 4/9, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 55,95 - 56,7 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với phiên sáng,
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,85 - 56,8 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giữ nguyên mức niêm yết so với sáng 4/9.
Tính đến 7h30 hôm nay ngày 5/9/2020, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 - 56,8 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 5/9/2020 (tính đến 7h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.750 | 54.600 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.750 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 53.300 | 54.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 52.162 | 53.762 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 38.579 | 40.879 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.510 | 31.810 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.495 | 22.795 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.800 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.820 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 4/9/2020. Nguồn: SJC