Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 8/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 8/5 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.830,7 - 1.831,2 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 16,0 USD, lên mức 1.830,00 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng cao hơn dự báo và vượt qua ngưỡng 1.830 USD/ounce khi nỗi lo lạm phát gia tăng đã đẩy lợi suất trái phiếu xuống mức thấp nhất kể từ giữa tháng 2/2021.
Chưa dừng lại ở đó, chỉ số đồng USD đã giảm xuống mức thấp của một tuần so với rổ tiền tệ chính, và lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm giao dịch quanh mức thấp của 2 tuần càng làm tăng giá thị trường vàng.
Tình hình Covid-19 trên toàn cầu vẫn tiếp tục diễn biến phức tạp, đồng USD bị bán tháo khiến giá vàng tăng lại càng tăng nóng hơn, vượt qua cả dự báo của các chuyên gia
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/5/2021 tại thị trường thế giới tăng sốc, giao dịch ở mức 1.830 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 8/5
Giá vàng hôm nay 8/5 tại thị trường trong nước cũng đang tăng mạnh theo đà tăng của thế giới, dễ dàng vượt qua mốc 56 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 8/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,65 - 56,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 40 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua 7/5
Trong khi, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,60 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 8/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,65 - 56,12 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 8/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 8/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.650 | 56.100 |
Vàng SJC 5c | 55.650 | 56.120 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.650 | 56.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.050 | 52.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.050 | 52.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.650 | 52.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.832 | 51.832 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.416 | 39.416 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.673 | 30.673 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.982 | 21.982 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.620 | 56.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 8/5/2021 lúc 8h30