Giá vàng hôm nay 8/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 8/12 (tính đến 8h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1863.3 - 1864.3 USD/ ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 2 tăng 28,9 USD ở mức 1868,90 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay 8/12 tăng nóng do thị trường chứng khoán toàn cầu hầu hết giảm qua đêm; Mỹ tăng cường các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với một số quan chức Trung Quốc; số ca nhiễm và tử vong vì Covid-19 trên toàn cầu tiếp tục tăng mạnh
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/12/2020 tại thị trường thế giới tăng mạnh trong bối cảnh căng thẳng kinh tế Mỹ - Trung gia tăng, tình hình Covid-19 diễn biến xấu,....
Giá vàng hôm nay 8/12 tại thị trường trong nước cũng tiếp đà tăng thế giới, nhưng không quá mạnh. Trong khoảng 1 tháng qua, giá vàng trong nước vẫn luôn giữ khoảng cách rộng, cách biệt từ 3-4 triệu đồng/lượng so với giá vàng thế giới.
Chốt phiên giao dịch ngày 7/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,40 - 55,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm 200.000 đồng chiều mua vào
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,65 - 55,22 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 50.000 đồng cả 2 chiều.
Giá vàng hôm nay 8/12/2020 (tính đến 8h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54,65 - 55,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 8/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 8/12/2020 (tính đến 8h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 lượng - 10 lượng | 54.650 | 55.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.650 | 55.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.650 | 55.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.350 | 53.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.350 | 54.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.000 | 53.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.168 | 53.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.429 | 40.429 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.460 | 31.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.545 | 22.545 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.650 | 55.220 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.650 | 55.220 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 54.640 | 55.220 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.650 | 55.220 |
Huế | ||
Vàng SJC | 54.620 | 55.230 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 54.630 | 55.220 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.650 | 55.200 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.650 | 55.200 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.650 | 55.200 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.670 | 55.250 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.650 | 55.220 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 54.630 | 55.220 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 54.630 | 55.220 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 54.630 | 55.220 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 54.630 | 55.220 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 8/12/2020 lúc 8h00. Nguồn : SJC