Ngày 9 tháng 2 năm 2025 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2025, ngày 9/2/2025 dương lịch rơi vào chủ nhật.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 9/2/2025
Dương lịch là: Ngày 9 tháng 2 năm 2025 (Chủ Nhật).
Âm lịch là: Ngày 12 tháng 1 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Huyền Vũ Hắc Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tiết Khí: Lập Xuân.

Lịch âm 9/2/2025, xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 9/2/2025
Giờ tốt - Giờ xấu âm lịch hôm nay 9/2/2025
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Dần (03h-05h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mão (05h-07h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mùi (13h-15h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Dậu (17h-19h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thân (15h-17h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Hợi (21h-23h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Việc nên và không nên làm ngày 9/2/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp, khai trương, mở cửa hàng sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xuất hành đi xa, chuyển về nhà mới, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ và sửa chữa nhà sẽ gặp nhiều trở ngại, khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 9/2/2025
Sao tốt:
Phúc sinh: Tốt cho mọi công việc.
Cát khánh: Tốt cho mọi công việc.
Âm đức: Tốt cho mọi công việc.
Thiên phúc: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.
Nhân cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo.
Huyền vũ: Kỵ việc mai táng.
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Hoang vu: Xấu mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 9/2/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.
Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/2/2025
- Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
Xuất hành hôm nay âm lịch 9/2/2025
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
1. 23h-01h: Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. 01h-03h: Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
3. 03h-05h: Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
4. 05h-07h: Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. 07h-09h: Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. 09h-11h: Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. 11h-13h: Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. 13h-15h: Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
9. 15h-17h: Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
10. 17h-19h: Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. 19h-21h: Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. 21h-23h: Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.