Giá vàng trong nước hôm nay 20/1/2025
Trong khi giá vàng thế giới biến động, giá vàng trong nước ngày 20/1/2025 lại duy trì trạng thái ổn định. Hầu hết các thương hiệu lớn đều giữ nguyên mức giá so với ngày hôm qua. Cụ thể:
-
Giá vàng miếng SJC: Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết giá vàng miếng ở mức 84,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 86,9 triệu đồng/lượng (bán ra), không đổi so với ngày hôm qua.
-
Giá vàng DOJI: Giá vàng miếng SJC được niêm yết ở mức 84,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 86,9 triệu đồng/lượng (bán ra).
-
Giá vàng PNJ: Giá vàng tại hệ thống PNJ cũng giữ nguyên, hiện ở mức 84,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 86,9 triệu đồng/lượng (bán ra).
-
Giá vàng Mi Hồng: Giá vàng Mi Hồng niêm yết ở mức 85,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 86,5 triệu đồng/lượng (bán ra), không thay đổi so với ngày hôm qua.
-
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu: Giá vàng miếng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 84,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 86,9 triệu đồng/lượng (bán ra).
-
Giá vàng Phú Quý SJC: Giá vàng nhẫn tại Phú Quý SJC được niêm yết ở mức 84,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 86,2 triệu đồng/lượng (bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 20/1/2025 (Đơn vị: Triệu đồng/lượng)
Thương hiệu | Mua vào | Bán ra | Chênh lệch (nghìn đồng) |
---|---|---|---|
SJC tại Hà Nội | 84,9 | 86,9 | 2.000 |
Tập đoàn DOJI | 84,9 | 86,9 | 2.000 |
PNJ | 84,9 | 86,9 | 2.000 |
Mi Hồng | 85,5 | 86,5 | 1.000 |
Bảo Tín Minh Châu | 84,9 | 86,9 | 2.000 |
Phú Quý SJC | 84,5 | 86,2 | 1.700 |
Giá vàng trong nước hiện đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 3,8 triệu đồng/lượng. Điều này phản ánh sự ổn định tương đối của thị trường nội địa, trong khi giá vàng quốc tế chịu ảnh hưởng lớn từ các yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu.
Theo các chuyên gia, giá vàng trong nước có thể dao động trong khoảng 86 - 87 triệu đồng/lượng đối với vàng miếng SJC, với biên độ chênh lệch giữa giá mua và bán duy trì ở mức 2 triệu đồng/lượng. Giá vàng nhẫn được kỳ vọng sẽ phản ánh nhanh hơn những thay đổi từ thị trường quốc tế, mang đến cơ hội đầu tư ngắn hạn.
Bảng giá vàng hôm nay 20/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 18/1/2025 (lúc 8h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay | Ngày 20/1/2025(Triệu đồng) | Chênh lệch(nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 84,9 | 86,9 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 84,9 | 86,9 | - | - |
Mi Hồng | 85,5 | 85,5 | - | - |
PNJ | 84,9 | 86,9 | - | - |
Vietinbank Gold | 86,9 | - | ||
Bảo Tín Minh Châu | 84,9 | 86,9 | - | - |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 84,900 | 86,900 |
AVPL/SJC HCM | 84,900 | 86,900 |
AVPL/SJC ĐN | 84,900 | 86,900 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 84,400 | 85,300 |
Nguyên liệu 999 - HN | 84,300 | 85,200 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 84,900 | 86,900 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 85.000 | 86.900 |
TPHCM - SJC | 84.900 | 86.900 |
Hà Nội - PNJ | 85.000 | 86.900 |
Hà Nội - SJC | 84.900 | 86.900 |
Đà Nẵng - PNJ | 85.000 | 86.900 |
Đà Nẵng - SJC | 84.900 | 86.900 |
Miền Tây - PNJ | 85.000 | 86.900 |
Miền Tây - SJC | 84.900 | 86.900 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 85.000 | 86.900 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.900 | 86.900 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 85.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.900 | 86.900 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 85.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 85.000 | 86.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 85.510 | 86.310 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 84.640 | 85.640 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 78.240 | 79.240 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 63.550 | 64.950 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 57.500 | 58.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.910 | 56.310 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 51.450 | 52.850 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 49.290 | 50.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.690 | 36.090 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 31.150 | 32.550 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.260 | 28.660 |
SJC | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 84,900 | 86,900 |
SJC 5c | 84,900 | 86,920 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 84,900 | 86,930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 84,600 | 86,300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 84,600 | 86,400 |
Nữ Trang 99.99% | 84,500 | 86,000 |
Nữ Trang 99% | 82,648 | 85,148 |
Nữ Trang 68% | 55,635 | 58,635 |
Nữ Trang 41.7% | 33,015 | 36,015 |