Dự báo giá vàng hôm nay
Dự báo giá vàng thế giới hôm nay 18/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 18/3 trên sàn Kitco (lúc 7h00 theo giờ Việt Nam) đang giao dịch ở mức 1.749,7 - 1.750,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng 14,2 USD lên 1.745,5 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới tăng nhẹ từ trong phiên giao dịch đầu giờ chiều của Mỹ hôm thứ Tư, và đã tăng sau khi biên bản FOMC vừa được công bố cho biết nền kinh tế Hoa Kỳ đang hướng tới triển vọng tăng trưởng và lạm phát cao hơn trong năm nay.
Việc bán tháo chỉ số USD Mỹ, tuyên bố sau FOMC, cũng hỗ trợ cho thị trường kim loại. Ngân hàng trung ương cho biết họ sẽ tiếp tục chương trình mua trái phiếu hiện tại (nới lỏng định lượng) cho đến khi đạt được tiến bộ đáng kể hơn nữa đối với các mục tiêu kinh tế của Fed.
Với những lợi thế trên, giá vàng thế giới dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong ngày hôm nay.
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/3/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng, hiện đang giao dịch quanh ngưỡng 1.749 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay 18/3
Dự báo giá vàng hôm nay 18/3 tại thị trường trong nước sẽ có xu hướng tăng nhẹ theo đà tăng của thế giới. Hiện, giá vàng trong nước (tính đến 7h00) đang ở ngưỡng 55,65 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 17/3, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (tại Hà Nội) niêm yết giá vàng sjc ở mức 55,25 - 55,67 (mua vào - bán ra). Trong khi, giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,25 - 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, Công ty SJC (tại TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,25 - 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng cuối phiên giao dịch chốt phiên giao dịch ngày 18/3/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.250 | 55.650 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.250 | 55.670 |
Vàng SJC 0.5 c, 1 c, 2 c | 55.250 | 55.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 c, 2 c, 5 c | 51.400 | 52.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 c | 51.400 | 52.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (Vàng 24K) | 51.000 | 51.700 |
Vàng nữ trang 99% (Vàng 23,7K) | 50.188 | 51.188 |
Vàng nữ trang 75% (Vàng 18K) | 36.929 | 38.929 |
Vàng nữ trang 58,3% (Vàng 14K) | 28.294 | 30.294 |
Vàng nữ trang 41,7% (Vàng 10K) | 19.711 | 21.711 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.670 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.670 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.670 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.670 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.220 | 55.680 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.670 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.650 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.650 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.650 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.270 | 55.700 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.670 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.670 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.670 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.670 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.670 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 18/3/2021