Giá cà phê thế giới hôm nay 16/5
Giá cà phê hôm nay 16/5 tại thị trường thế giới tăng mạnh ở cả 2 sàn giao dịch lớn.
Tại thời điểm khảo sát, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 7/2023 tăng tới 56 USD/tấn (tương đương 2,3%); lên mức 2.488 USD/tấn.
Và giá cà phê giao tháng 9/2023 trên sàn này tăng 55 USD/tấn (tương đương 2,28%); ở mức 2.464 USD/tấn.
Còn giá cà phê Arabica trên sàn New York giao tháng 7/2023 tăng mạnh tới 6,55 cent/lb (tương đương 3,58%); lên mức 189,40 cent/lb.
Đối với kỳ hạn giao tháng 9/2023, giá cà phê trên sàn này tăng 6,10 cent/lb (tương đương 3,38%), ở mức 186,75 cent/lb.
Giá cà phê thế giới hôm nay tăng mạnh khi tăng trên 2,2% ở sàn London và tăng tới hơn 3,3% ở sàn New York.
Việc lo ngại thiếu hụt nguồn cùng trong ngắn hạn tiếp tục hõ trợ đà tăng của giá cà phê. Ngoài ra, đồng USD giảm khi các nhà đầu tư chờ đợi thông tin về giải quyết nợ công trần, lại càng khiến mặt hàng này tăng giá mạnh hơn.
Như vậy, giá cà phê hôm nay 16/5/2023 tại thị trường thế giới tăng mạnh so với hôm qua.
Giá cà phê trong nước hôm nay 16/5
Giá cà phê hôm nay 16/5 tại thị trường trong nước tăng mạnh 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, giá cà phê Lâm Đồng (tại 3 huyện Di Linh, Bảo Lộc và Lâm Hà) hôm nay đang thu mua ở mức 55.900 đ/kg.
Tại huyện Cư M'gar (Đắk Lắk), giá cà phê hôm nay giữ ở mức 56.300 đ/kg. Tại huyện Ea H'leo và Buôn Hồ, giá cà phê hôm nay Đắk Lắk đang giữ ở mức 56.200 đ/kg.
Giá cà phê tại Gia Nghĩa và Đắk R'lấp của tỉnh Đắk Nông hôm nay lần lượt thu mua ở mức 56.300 và 56.200 đ/kg.
Ở Gia Lai, giá cà phê tại Chư Prông hôm nay đang ở mức 56.200 đ/kg; còn tại Pleiku và La Grai đang cùng giữ mức 56.100 đ/kg.
Còn giá cà phê hôm nay tại Kon Tum đang thu mua với mức 56.200 đ/kg.
Giá cà phê trong nước hôm nay tăng mạnh và dễ dàng vượt qua mốc 56.000 đ/kg.
Như vậy, giá cà phê hôm nay 16/5/2023 tại thị trường trong nước giao dịch quanh ngưỡng 55.900 - 56.300 đ/kg.
Bảng giá cà phê hôm nay 16/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá cà phê trong nước mới nhất hôm nay 16/5/2023. Đơn vị: đ/kg
Tỉnh thành | Địa phương | Giá cả | Biến động |
Lâm Đồng | Di Linh | 55.900 | 1.000 |
Lâm Hà | 55.900 | 1.000 | |
Bảo Lộc | 55.900 | 1.000 | |
Đắk Lắk | Cư M'gar | 56.300 | 1.000 |
Ea H'leo | 56.200 | 1.000 | |
Buôn Hồ | 56.200 | 1.000 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa | 56.300 | 1.000 |
Đắk R'lấp | 56.200 | 1.000 | |
Gia Lai | Chư Prông | 56.200 | 1.000 |
Pleiku | 56.100 | 1.000 | |
La Grai | 56.100 | 1.000 | |
Kon Tum | 56.200 | 1.000 |
Bảng giá cà phê hôm nay 16/5/2023 tại thị trường trong nước