Giá vàng hôm nay 1/10
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/10 (tính đến 9h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1891.4 - 1891.9 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 2,6 USD xuống 1.900,4 USD.
Thị trường vàng thế giới dường như chưa phản ứng rõ ràng trước các báo cáo rằng Quốc hội Mỹ có thể tiến gần hơn đến một thỏa thuận về gói kích thích thứ hai dành cho người Mỹ.
Cuộc tranh luận tổng thống đầu tiên giữa Tổng thống Donald Trump và Joe Biden diễn ra tại Cleveland, Ohio vào đêm thứ Ba với những tranh cãi gay gắt chưa từng có.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/10/2020 tại thị trường thế giới quay đầu tăng nhẹ, sắp quay về mốc 1900 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 1/10 tại thị trường trong nước tăng nhẹ trở lại sau khi giảm khoảng 100 - 150.000 đồng/lượng vào cuối phiên giao dịch hôm qua.
Chốt phiên giao dịch ngày 30/9, giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,1 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,55 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm trở lại 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 200 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,1 - 55,6 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên 1/10.
Tính đến 9h30, giá vàng hôm nay 1/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,25 - 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), quay đầu hồi phục tăng nhẹ.
Bảng giá vàng hôm nay 1/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/10/2020 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.250 | 55.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.250 | 55.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.250 | 55.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.950 | 53.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.950 | 53.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 52.450 | 53.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 51.523 | 52.723 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 37.891 | 40.091 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 28.998 | 31.198 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.157 | 22.357 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.240 | 55.770 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.220 | 55.780 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.750 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.750 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.750 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.270 | 55.800 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 1/10/2020 lúc 9h30. Nguồn : SJC